Xe tải Jac 2t4 Lưu thông thành phố
Kính thưa quý khách, giá Xe tải Jac 2t4 Lưu thông thành phố rẽ hơn khi gọi số điện thoại
0915 748 448 Mr. Thanh. Báo giá online nhận ngay khuyến mãi.
Hân hạnh được phục vụ quý khách !
Thông tin sản phẩm
Lời đầu tiên Công ty chúng tôi gửi lời cảm ơn trân trọng nhất đến quý khách đã quan tâm sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi
Những ưu điểm của dòng xe tải Jac 2t4 mang lại cho quý khách:
- Xe tải Jac 2t4 Thiết kế đẹp hiện đại, cabin rộng rãi tầm nhìn tốt.
- Sử dụng động cơ công nghệ Isuzu mạnh mẽ bền bĩ và tiết kiệm nhiên liệu.
- Hệ thống đồng sơn cabin chassi cứng cáp so với các dòng xe khác tương đồng mức giá.
- Hệ thống âm thanh chất lượng cao nội thất cabin được thiết kế cao cấp.
- So với tầm phân khúc đây chắc chắn là sự lựa chọn số 1 cho quý khách
- Giá thành phải chăng phù hợp với việc kinh doanh ngắn hạn thu hồi vốn nhanh
- Cầu hộp số đồng bộ giúp xe vận hành êm ái.
Hỗ trợ khách hàng khi mua xe tải Jac 2t4:
- Hỗ trợ trả góp tỉ lệ vay lên đến 80% giá trị xe quý khách chỉ cần đưa trước 100 triệu nhận xe ngay, thủ tục nhanh gọn, hỗ trợ khách hàng chứng minh thu nhập
- Chế độ bảo hành chu đáo, có xe bảo hành lưu động, chế độ bảo hành của xe tải Jac 1t99 lên đến 5 năm.
- Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, tận tâm.
- Hỗ trợ đóng thùng hoán cải theo yêu cầu của quý khách vơi các loại thùng như Mui bạt, thùng kín, thùng lững..
Một số hình ảnh thực tế của xe tải Jac 2t4:
Thông số kỹ thuật của xe tải jac 2 tấn 4
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ |
||
Chiều dài tổng thể (mm) |
6.120 |
|
Chiều rộng tổng thể (mm) |
1.910 |
|
Chiều cao tổng thể (mm) |
2.800 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.360 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 6.65 | |
ĐỘNG CƠ |
||
Nhà sản xuất |
JAC – công nghệ ISUZU |
|
Loại |
4 thì làm mát bằng nước, tăng áp |
|
Số xy-lanh |
4 xy lanh thẳng hàng |
|
Dung tích xy-lanh (cm3) |
2.771 | |
Công suất cực đại (Kw/rpm) |
68/3600 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) |
100 | |
Động cơ đạt chuẩn khí thải | EURO II | |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
||
Loại |
5 số tiến, 1 số lùi |
|
KHUNG XE |
||
Giảm chấn trước |
Nhíp lá |
|
Giảm chấn sau |
Nhíp lá |
|
Kiểu loại cabin |
Khung thép hàn |
|
Phanh đỗ |
Cơ khí tác động lên trục thứ cấp hộp số |
|
Phanh chính |
Thủy lực, trợ lực chân không |
|
LỐP XE |
||
Cỡ lốp |
7.50 - 16 |
|
THÙNG XE - TRỌNG TẢI THIẾT KẾ |
Kích thước lòng thùng |
Tự trọng / Tải trọng / Tổng trọng |
Thùng lửng (mm) |
4.220 x 1.810 x 400 |
2.4 tấn/ 2.4 tấn/ 4.995 tấn |
Thùng bạt từ thùng lửng (mm) |
4.205 x 1.800 x 1.350/1.780 |
2.730 tấn/1.99 tấn/ 4.915 tấn |
Thùng bạt từ sát-xi (mm) |
4.320 x 1.760 x 750/1.770 |
2.650 tấn/ 1.95 tấn/ 4.795 tấn |
Thùng kín (mm) |
4.320 x 1.770 x 1.770 |
2.850 tấn/ 1.95 tấn/ 4.995 tấn |
ĐẶC TÍNH KHÁC |
||
Thời Gian Bảo Hành |
3 năm hoặc 100.000 Km |
Hỗ trợ thủ tục vay trả góp tối đa đến 85%
Hỗ trợ nộp thuế trước bạ, đăng ký, đăng kiểm, mua bảo hiểm, lắp phụ kiện...
Thủ tục đơn giản, nhanh gọn, tiết kiệm thời gian cho Quý khách
Hân hạnh được phục vụ quý khách !